|
Gia nhập Mặt trận Giải phóng Mozambique (FRELIMO)
|
|
Bị tù do tham gia các hoạt động sinh viên Mozambique
|
|
Bộ trưởng quản lý lãnh thổ trong Chính phủ lâm thời
|
|
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
|
Thứ trưởng Quốc phòng và Tham mưu trưởng lực lượng vũ trang Mozambique (FPLM)
|
|
Thứ trưởng Quốc phòng kiêm Tỉnh trưởng Cabo - Delgado
|
|
Bộ trưởng thường trú tại tỉnh Sofala
|
|
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
|
Điều phối viên các Bộ: Nông nghiệp, Thương mại, Du lịch, Thủy nông, Công nghiệp nhẹ và Lương thực
|
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Chủ tịch Ủy ban Vận tải (SADCC)
|
|
Trưởng đoàn đàm phán chính phủ về hòa bình cho Mozambique ở Roma (Italia)
|
|
Trưởng đoàn của Chính phủ tại Ủy ban Giám sát và Triển khai Hiệp định Hòa bình ở Mozambique
|
|
Trưởng nhóm nghị sĩ FRELIMO tại Quốc hội Mozambique
|
|
Tham gia đàm phán hòa bình về Burundi
|
|
Trưởng nhóm nghị sĩ FRELIMO
|
|
Chủ tịch Đảng FRELIMO, ứng cử viên Tổng thống nhiệm kỳ 2004
|
|
Tổng thống nước cộng hoà Mozambique
|
|
Chủ tịch Đảng FRELIMO nhiệm kỳ thứ 2
|
Gia đình:
Có vợ và 4 con
(Nguồn: Phòng Lễ tân, Sở Ngoại vụ TPHCM ngày 17-1-2007)
|